You can sponsor this page

Paraschistura naumanni Freyhof, Sayyadzadeh, Esmaeili & Geiger, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paraschistura naumanni
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Paraschistura: Generic name taken from its similarity with the genus Schistura.;  naumanni: Named after Clas M. Naumann zu Königsbrück (26 June 1939-15 February 2004), former director of ZFMK and for some years supervisor of JF. Clas M. Naumann deeply loved Iran, its people, nature and culture. A noun in genitive, indeclinable..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Kol drainage, Maharlo basin, Helleh drainage and the upper reaches of the Mond drainage in Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103390)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Paraschistura naumanni can be diagnosed from congeners in Iran by its pelvic-fin origin situated below or slightly in front of the vertical of the dorsal-fin origin (vs. behind dorsal-fin origin in other species). It differs from P. abdolii, P. cristata, P. kessleri and P. turcmenica by its body fully covered by scales (vs. scales absent on the back and on the flank in front of the dorsal-fin origin in P. abdolii and P. cristata and scales completely absent in P. kessleri and P. turcmenica). It can be further distinguished from P. cristata by lacking a long dorsal adipose crest (vs. presence) and an incomplete lateral line (vs. complete). It differs from P. bampurensis and P. hormuzensis by the absence of a suborbital flap in males (vs. presence) and from P. nielseni by the absence of a suborbital groove in males (vs. presence) (Ref. 103390).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Freyhof, J., G. Sayyadzadeh, H.R. Esmaeili and M. Geiger, 2015. Review of the genus Paraschistura from Iran with description of six new species (Teleostei: Nemacheilidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 26(1):1-48. (Ref. 103390)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00356 - 0.01283), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).