You can sponsor this page

Alburnoides parhami Mousavi-Sabet, Vatandoust & Doadrio, 2015

Parham's riffle minnow
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Alburnoides parhami (Parham\
Alburnoides parhami
Picture by Mousavi-Sabet, H.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Leuciscinae
Etymology: Alburnoides: From the city of Al Bura, where the fish was known + particle Greek, oides = similar (Ref. 45335);  parhami: Named for all the Iranian conservative officers who sacrificed their lives in order to keep the wild environment, and especially for Mr. Saeid Parham (1980 - 2009), the conservative officer in Khorasan-e-Shomali Province, who was killed in a battle with illegal hunters near the type locality (near the border of Turkmenistan)..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Baba-Aman Stream, Atrak River drainage, Caspian Sea basin in Iran.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116945); Khối lượng cực đại được công bố: 6.40 g (Ref. 116945)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 17; Động vật có xương sống: 39 - 41. Alburnoides parhami is distinguished from other congeners in Iran by a combination of the following characters: ventral keel most commonly sharp, scaleless; snout long, slightly pointed; mouth terminal with the tip of the mouth cleft on a level with the upper half of the pupil; absence of well-marked spots or dark pigmentation in the lateral line canal; eye large, orbit width about equal to interorbital width); 46-51 lateral line scales to posterior margin of hypurals; commonly 2.5-5.2 pharyngeal teeth; commonly 8½ branched rays on dorsal fin; commonly 12½ or 13½ branched rays on anal fin; typically 10 scale rows between lateral line and dorsal fin origin; 39-41, usually 40-41, total vertebrae; caudal vertebral region equal or slightly longer than abdominal region (most frequent vertebral formulae 20 + 20 and 20 + 21); and usually 12 or 13 predorsal vertebrae (Ref. 106248).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The type locality, stream Baba-Aman, at the time of the collection had non-clear water, medium to fast water flow, width of about 3-5 m and maximum depth of up to 1.5 m, grassy shores, submergent plants, and stream bed composed of gravel and mud. Found syntopic with Capoeta gracilis (Keyserling, 1861), Luciobarbus mursa (Guldenstadt, 1773), and Paracobitis atrakensis Esmaeili et al., 2014. (Ref. 106248).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mousavi-Sabet, H., S. Vatandoust and I. Doadrio, 2015. Review of the genus Alburnoides Jeitteles, 1861 (Actinopterygii, Cyprinidae) from Iran with description of three new species from the Caspian Sea and Kavir basins. Caspian J. Env. Sci. 13(4):293-331. (Ref. 106248)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00383 - 0.01369), b=3.19 (3.04 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).