You can sponsor this page

Trimma capostriatum (Goren, 1981)

Spotted redlined pygmygoby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trimma capostriatum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trimma capostriatum (Spotted redlined pygmygoby)
Trimma capostriatum
Picture by Hoese, D.F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335);  capostriatum: Species name is presumably from the Latin 'caput' meaning head, end or point and 'striatus' meaning striped; referring the in referring to the alternating red and charcoal-blue stripes on the head (Ref. 100726).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 22 m (Ref. 100726). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Australia (GBR), New Caledonia, Vanuatu, the Solomons, the Bismark Archipelago, northern and southern New Guinea and Palau (Helen Reef).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 100726)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: presence of a deep trough in the bony interorbital region about half pupil-diameter in width; with a shallow trough behind the eye along the upper half of the posterodorsal margin of the eye; naked predorsal midline, sides of nape is scaled to just behind the eye; no scales on cheek and opercle; the pelvic fins is connected by a basal membrane reaching to the tips of fifth ray, forming an indented plate; central 4-11 pectoral rays are branched; 5-6 light stripes (orange to red in life) on head and with dark blue interspaces, the body light with distinct scattered oval or round spots (yellowish-orange, orange or reddish in life); the snout is mostly darkly pigmented without distinct stripes in preserved material, but with orange stripes in life; the upper lip largely dark, except posteriorly, usually with orange stripes from the eye obscured by dark pigment on the jaws; uniformly dark lower lip; lower surface of the head with a black curved stripe and with a median black bar connecting to the lower lip; branchiostegal membranes are predominantly light, except for the stripe and the inner margin of the membranes (Ref. 100726).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common on middle and outer reefs (Ref. 100726).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R. and D.F. Hoese, 2015. A revision of the Australian species of Trimma (Actinopterygii, Gobiidae), with descriptions of six new species and redescriptions of twenty-three valid species. Zootaxa 3934(1):001-102. (Ref. 100726)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 11 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).