You can sponsor this page

Xenurobrycon varii Mendonça, Peixoto, Dutra & Netto-Ferreira, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Xenurobrycon varii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Xenurobrycon: Greek, xenos = strange + Greek ,oura = tail + Greek, bryx, brykos = to bite (Ref. 45335);  varii: Named for Richard P. Vari, an esteemed person and ichthyologist, for his contributions to the systematics of fishes and his continuous support and aid to the authors..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Tapajós and rio Jamanxim in Pará, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 109914)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 20. Xenurobrycon varii can be easily distinguished from its congeners by the dark posterior half of both caudal-fin lobes (vs. hyaline) and the lack of infraorbitals 4 and 5 (vs. absence of infraobitals 1, 4 and 5 in X. coracoralinae and presence of infraorbitals 1-5 in X. heterodon, X. macropus, X. polyancistrus and X. pteropus). It further differs from other species of Xenurobrycon , except X. coracoralinae and X. macropus, by having a set of lamellar processes on the eighth principal ray of the lower caudal-fin lobe (vs. absence in X. heterodon, X. polyancistrus and X. pteropus). It can be diagnosed from X. coracoralinae by having hooks on the last unbranched plus the first 9th-12th branched anal-fin rays of mature males (vs. hooks present only on last unbranched and first 4th-5th branched rays). In addition, it can be distinguished from X. heterodon by having only conical dentary teeth (vs. anterior dentary teeth tricuspid). It differs also from X. polyancistrus by the posterior anal-fin hooks approximately equal or reduced in size posteriorly in mature males (vs. posterior larger anal-fin hooks). It can be further differentiated from X. pteropus by the absence of adipose-fin (vs. presence) and by having 15-18 predorsal scales (vs. 13) (Ref. 109914).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mendonça, M.B., L.A.W. Peixoto, G.M. Dutra and A.L. Netto-Ferreira, 2016. A new miniature of Xenurobryconini (Characiformes: Characidae) from the rio Tapajós basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 14(1):1-8. (Ref. 109914)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).