You can sponsor this page

Peprilus crenulatus Cuvier, 1829

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Peprilus crenulatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Peprilus crenulatus
Peprilus crenulatus
Picture by Rotundo, M.M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Stromateidae (Butterfishes)
Etymology: Peprilus: Greek, peprilos, paprax, certain fish from Tracia.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 13 - 136 m (Ref. 116249). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: French Guiana and Argentina

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 124480); Khối lượng cực đại được công bố: 66.80 g (Ref. 118626)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 39 - 45; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 4; Tia mềm vây hậu môn: 36 - 41; Động vật có xương sống: 28 - 29. This species is distinguished from its congeners (except P. xanthurus) by having the following characters: precaudal vertebrae 11?12 (vs. 13 or more, rarely 12); total vertebrae 28?29 (vs. 30 or more in P. medius, P. ovatus, P. simillimus and P. snyderi); body height 58.5?79.0% SL (vs. 33.0?52.% SL in P. burti, P. simillimus, P. snyderi, P. ovatus and P. triacanthus); without series of pores along the front half of body under the dorsal fin (vs. 17?25 in P. triacanthus); a moderately falcate dorsal fin (vs. not falcate in P. triacanthus, or conspicuously falcate in P. paru); specimens larger than 9.0 cm SL, has an extremely falcate anal fin (vs. not falcate or moderately falcate in P. burti, P. simillimus, P. snyderi, P. ovatus and P. triacanthus); further distinguished from sympatric P. xanthurus by the lack of a conspicuous dark spot over the eyes, from snout to nape (vs. a conspicuous dark spot over the eyes, especially distinct in fresh specimens); in specimens smaller than 11.0 cm SL, orbital diameter is 1.6?5.0 in anal-fin height (vs. 5.1?8.0); in specimens larger than 10.9 cm SL, orbital diameter is 3.2?5.2 in anal-fin height (vs. 5.5?9.2), 2.9?3.8 in pectoral-fin height (vs. 3.9?5.9), and 0.8?1.4 in post-orbital length (vs. 1.5?2.3); further distinguished from P. paru by having a moderately long to short dorsal fin and relatively long caudal fin lobe, with length of lower lobe more than 1.2 times the length of the dorsal fin (vs. 1.2 times the length or less) (Ref. 116249).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in estuarine and coastal marine waters at depths of up to 136 meters. Probably does not form large schools for though it is common in the catches of artisanal fisheries (notably in Brazil), it is always in small numbers (Ref. 116249).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Marceniuk, A.P., R. Caires and R. Siccha-Ramirez, 2016. Review of the harvestfishes, genus Peprilus (Perciformes: Stromateidae), of the Atlantic coast of South America. Zootaxa 4098(2):311-332. (Ref. 116249)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.00965 - 0.02725), b=2.93 (2.79 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).