You can sponsor this page

Compsaraia iara Bernt & Albert, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Compsaraia iara
No image available for this species;
drawing shows typical species in Apteronotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Apteronotidae (Ghost knifefishes) > Apteronotinae
Etymology: Compsaraia: Greek, kompsos, -e, -on = elegance, polish, gracefulness + see under Raja;  iara: Named after the Iara, a water nymph from Tupi-Brazilian folklore said to reside in the rivers of the Brazilian Amazon and often blamed for the disappearance of fishermen. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 2 - 30 m (Ref. 115978). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon River basin in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 23.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115978)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 155 - 174. Compsaraia iara is easily diagnosed from all species of Compsaraia by the following characters: forehead strongly rounded with dorsal margin of frontals and parasphenoid convex (vs. straight or concave in adult C. compsa and C. samueli); mouth small, gape not reaching vertical with eye in adults (vs. reaching or exceeding vertical with eye in adult C. compsa and C. samueli); absence of premaxilla teeth (vs. 8-16 premaxilla teeth in C. compsa and 4-10 in C. samueli (Ref. 115978).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in white waters at depths ranging from 2- 30 meters. Feeds exclusively on dipteran (Ceratopogonidae) larvae mixed with very fine sand, suggesting a benthic foraging behavior (Ref. 115978).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Bernt, M.J. and J.S. Albert, 2017. A new species of deep-channel electric knifefish Compsaria (Apteronotidae, Gymnotiformes) from the Amazon River. Copeia 105(2):211-219. (Ref. 115978)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00145 - 0.00871), b=3.06 (2.85 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).