You can sponsor this page

Syncomistes bonapartensis Shelley, Delaval & Le Feuvre, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Syncomistes bonapartensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Terapontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Terapontidae (Grunters or tigerperches)
Etymology: Syncomistes: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, komistes, -ou = leader, driver (Ref. 45335)bonapartensis: The specific epithet bonapartensis is used in reference to the distribution of the species that is confined to drainages that once flowed into the paleolake, Lake Bonaparte.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; ? - 36°C (Ref. 119336)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Drysdale River in Western Australia to the Finnis River in Northern Territory, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 28.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119336); common length : 17.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119336)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 25. Syncomistes bonapartensis is distinguished from all congeners within the Syncomistes complex by a combination of the following characters: both adults and juveniles with lower jaw rounded anteriorly making a ‘U-shape’ when viewed from below; mouth slightly oblique; teeth broad and large relative to Syncomistes, flat, asymmetric, margins convex posteriorly and straight to slightly concave anteriorly, widest point closest to midpoint of tooth, apical region tapered to slight point; usually with 7-8 slightly wavy brown stripes running horizontally along body sides; usually with < 11 gill rakers on the upper arch and < 30 in total; and usually with ? 6.0 teeth per mm of jaw (Ref. 119336).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers deeper portions of slow-flowing creeks and rivers, as well as billabongs. Inhabits clear and turbid waters, over muddy to rocky substrates, often where algae is abundant. Adults occur in shoals around snags. Juveniles are mostly found in riffle habitat. Sympatric with Syncomistes holsworthi, S. kimberleyensis, S. rastellus and S. trigonicus. Feeds mainly on filamentous algae along with some detritus and invertebrates. Attains sexual maturity at 120-140 mm and spawns in wet season. Eggs are large about 3 mm and non-adhesive (Ref. 119336).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shelley, J.J, A. Delaval and M.C. Le Feuvre, 2017. A revision of the grunter genus Syncomistes (Teleostei, Terapontidae, Syncomistes) with descriptions of seven new species from the Kimberley region, northwestern Australia. Zootaxa 4367(1):1-103. (Ref. 119336)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00590 - 0.02812), b=3.04 (2.86 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).