You can sponsor this page

Acroteriobatus stehmanni Weigmann, Ebert & Séret, 2021

Socotra blue-spotted guitarfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Acroteriobatus stehmanni (Socotra blue-spotted guitarfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rhinobatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology: stehmanni: Named for Dr. Matthias F.W. Stehmann for his invaluable contributions to chondrichthyan taxonomy, particularly with respect to skates..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 36 - 43 m (Ref. 124452). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: off Socotra Is. (restricted).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 37.8 cm
Max length : 62.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 124452); 60.2 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: dorsal surface is smooth, no prominent thorns or tubercles, except for the slightly enlarged granular denticles partially around orbital rims and rather regularly distributed along midline from nape to or to somewhat anterior to first dorsal-fin origin, none between dorsal fins and upper caudal fin; the snout semi-translucent with a few, somewhat elongated bluish-gray spots only, giving it a very reduced stripe-nosed appearance, patterning with small bluish-gray circular spots generally few and confined to symmetrical patterns on snout tip, the posterior pectoral-fin margins, a pair of tiny spots on midbody behind occipital joint, and few spots on posterior pelvic-fin margins; brown spots indistinct on body and dorsal and caudal fins; ventral surface is white except for a blackish blotch and two tiny black spots on ventral snout tip in smallest juvenile paratype; nasal lamellae 43-48; upper jaw tooth row count ca. 64-78; post-synarcual centra 181-186; total vertebral segments 194-200; total pectoral skeleton radials 63-67 (Ref. 124452).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in coastal waters. Size range from 20.8 - 62.2 cm TL, males at size 37.8 cm TL is considered very early subadult (apparently start to mature around this size) and juvenile at 20.8 cm TL; while females at 59.4 and 60.2 cm TL are presumed to be adult (Ref. 124452).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Weigmann, S., D.A. Ebert, B. Séret, 2021. Resolution of the Acroteriobatus leucospilus species complex, with a redescription of A. leucospilus (Norman, 1926) and descriptions of two new western Indian Ocean species of Acroteriobatus (Rhinopristiformes, Rhinobatidae). Marine Biodiversity (2021):51:58. (Ref. 124452)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00295 (0.00151 - 0.00578), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (45 of 100).