You can sponsor this page

Oxynoemacheilus cilicicus Kaya, Turan, Bayçelebi, Kalayci & Freyhof, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Oxynoemacheilus cilicicus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: cilicicus: Named for Cilicia, an ancient name for the southern coastal region of Asia Minor, it existed as a political entity from Hittite times until the Armenian Kingdom of Cilicia during the late Byzantine Empire; an adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Turkey.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125966); Khối lượng cực đại được công bố: 9.10 g (Ref. 125966)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Oxynoemacheilus cilicicus is distinguished from other species of the O. galilaeus species group by the following set of characters, none of which unique to the species. It differs from O. ceyhanensis, which is also found in the Ceyhan, by the incomplete lateral line terminating anterior to the dorsal-fin origin or below the dorsal-fin base (vs. complete); deeper caudal peduncle, its depth 1.0-1.4 times in its length (vs. 1.4-1.6); deeper body, 20-24% SL (vs. 18-20); shorter head, its length 22-25% SL (vs. 25-27). It differs from O. galilaeus, O. panthera, O. leontinae by having a deeply emarginate caudal fin (vs. slightly emarginate or truncate); flank and back posterior to the dorsal fin base covered by scales (vs. very few isolated ones on caudal peduncle, none in O. galilaeus); a series of regularly or irregularly-shaped flank bars (vs. irregularly-marbled or mottled in O. Galilaeus, O. panthera); usually with one, rarely two, central pores in the supratemporal canal (vs. central pore usually absent in O. panthera). It differs from O. namiri by having a shorter lateral line, usually terminating anterior to the dorsal-fin origin or slightly posterior to the dorsal-fin base (vs. lateral line terminating posterior to the dorsal-fin base, at the caudal-fin base in some individuals); deeper body, depth at dorsal-fin origin 20-24% SL (vs. 16-20); deeply emarginate caudal-fin with middle ray 1.3-1.5 times in the length of the longest unbranched ray in the upper caudal-fin lobe (vs. slightly forked, 1.2-1.3); flank bars narrower than interspaces in most individuals, rarely as wide as interspaces (vs. wider than interspaces) (Ref. 124017).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kaya, C., D. Turan, E. Bayçelebi, G. Kalayci and J. Freyhof, 2020. Oxynoemacheilus cilicicus, a new nemacheilid loach from the Göksu River in southern Anatolia (Teleostei: Nemacheilidae). Zootaxa 4808(2):284-300. (Ref. 124017)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00476 - 0.01523), b=3.07 (2.92 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).