You can sponsor this page

Varicus adamsi Gilmore, Van Tassell & Tornabene, 2016

Twilight goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Varicus adamsi (Twilight goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Varicus: Latin, varix = dilated vein (Ref. 45335);  adamsi: Named for Mr. Michael Adams, famed research submersible pilot (Ref. 113825).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 165 - 435 m (Ref. 113825). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: Bahamas and Tobago.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 113825)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species can be distinguished by the following set of characters: D1 VII, no elongate spine; D2 I, 9; A I, 8; pectoral fin extending to 3rd element of D2 fin; pelvic fins well separated, 5th ray one-quarter length of 5th ray, rays 1-4 branched several times with spatulate, fleshy tips; presence of ctenoid scales on the side of the body, from caudal peduncle to pectoral-fin base, ctennii reduced or lacking anteriorly; 6-7 very enlarged ctenoid scales on caudal peduncle; 2 modified basicaudal scales with enlarged ctenii on dorsal and ventral margins of caudal-fin base; papillae rows 5s and 5i connected as a continuous transverse row; interorbital papillae row pc’ with two papillae; cephalic lateralis pores on head or preopercle absent; anterior nostril with dorsal bilobed flap, posterior with simple triangular flap; single anal-fin pterygiophore inserted anterior to haemal arch; pectoral, spinous dorsal and caudal fins with bright white pigment adjacent to black fin margins, body white with 7 prominent yellow stripes situated under eye, on cheek, behind opercular margin, below middle of dorsal fin, below origin of second dorsal fin, below middle of second dorsal fin, and on posterior margin of caudal peduncle (Ref. 113825).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected in an area consists of limestone outcroppings and boulders with an occasional thin layer of calcareous oolite sands and Halimeda spp. algal rubble (Ref. 113825).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., J.L. Van Tassel, D.R. Robertson and C.C. Baldwin, 2016. Molecular phylogeny, analysis of discrete character evolution, and submersible collections facilitate a new classification for a diverse group of gobies (Teleostei: Gobiidae: Gobiosomatini: Nes subgroup), with descriptions of nine new species. Zoological Journal of the Linnean Society 177(4):764-812. (Ref. 113825)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).