You can sponsor this page

Didogobius lanceolatus Schliewen, Knorrn & Böhmer, 2023

Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Google image
Image of Didogobius lanceolatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Didogobius: From Dido, queen of Carthage who killed herself when abandoned by Aeneas; Greek, mithology;  lanceolatus: Name from Latin 'lanceola', a diminutive term of lancea, meaning 'lancet', i.e. a small lancet. referring to the lancet-shaped caudal fin of the new species, a character shared in the iChromogobius-Didogobius species complex only shared with the type species of the genusD. bentuvii..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 30 m (Ref. 130223). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Atlantic: Mauritania.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130223)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 11; Động vật có xương sống: 27. This species is distinguished from all currently described members of the genera Didogobius, Chromogobius, Marcelogobius and Peter, by the following set of characters: caudal fin lanceolate; eyes small or reduced (vs. large eyes); vertebrae 27; D2 I,13, A I,11; predorsal region is in front of D1 naked; body squamation reduced, with only a few cycloid scales anteriorly and in tail region; with anterior oculoscapular canal with only pores ?,??,??,??; posterior oculascapular and preopercular head canal are absent; suborbital row 7 with more than five papillae; suborbital rows 2 and 4 close to orbit (Ref. 130223).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Like other members of the subfamily Gobiinae, this species has a cryptobenthic lifestyle, living at least temporarily sheltered in soft sediment burrows. Its discovery was accidental after being collected with (silty) mud The sediment sample contained agglutinated worm tubes and shells of Atrina chautardi. Live associated fauna comprised a second unidentified fish species and beyond abundant polychaetes, gastropods, bivalves, amphipods and shrimps. A potential burrow-dwelling lifestyle might provide shelter against predators on this relatively flat seafloor lacking any hard substrates (Ref. 130223).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schliewen, U.K., A.H. Knorrn, R. Böhmer, L. Beuck, M. Sonnewald and A. Freiwald, 2023. Didogobius lanceolatus sp. nov., a new goby species from Mauritania, with diagnoses for two new gobiine genera. Spixiana (München) 46(1):119-133. (Ref. 130223)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).