>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Pseudomonacanthus: Greek, pseudes = false + Greek,monos = one + Greek, akantha = thorn (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Western Pacific: Singapore.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 130589); 12.5 cm SL (female)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Fraser-Brunner, A., 1940. The fishes of the genus Pseudomonacanthus with descriptions of two new species. Bull. Raffles Mus. (16):62-67,pls.21-23. (Ref. 130589)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).