Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 8.0 - 9.0; dH range: 9 - 19; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243). Tropical; 20°C - 25°C (Ref. 1672)
South Asia: India and Sri Lanka.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115177); Khối lượng cực đại được công bố: 14.00 g (Ref. 115177)
Occurs in lagoons and small streams. Enters estuaries (Ref. 4833). Often found among marginal roots and weeds in lagoons and some dry zone tanks (now relatively rare in the latter habitat). Feeds on fish fry, zooplankton and algae.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Spawns in shallow water, on a soft depression excavated by both parents. About 200 eggs are laid and hatch after 5 days, during which time the parents tend, and if necessary fan them. One parent always remains with the eggs while the other forages. Fry are guarded by parents until they almost reach sexual maturity.
Pethiyagoda, R., 1991. Freshwater fishes of Sri Lanka. The Wildlife Heritage Trust of Sri Lanka, Colombo. 362 p. (Ref. 6028)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.00638 - 0.02986), b=2.91 (2.72 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.7 ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).