You can sponsor this page

Mulloidichthys martinicus (Cuvier, 1829)

Yellow goatfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mulloidichthys martinicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Mulloidichthys martinicus (Yellow goatfish)
Mulloidichthys martinicus
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/B. Alenda

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Mulloidichthys: Latin, mullus = soft + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 49 m (Ref. 9710), usually 0 - 35 m (Ref. 40849). Subtropical; 33°N - 26°S, 98°W - 8°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda and Florida, USA to Brazil, including the Gulf of Mexico and the Caribbean Sea (Ref. 9626). Eastern Atlantic: single record from Ile de Sào Tiago, Baie de Tarrafal, Cape Verde (Ref. 7313). Reported from São Tomé Island (Ref. 34088).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 17.0  range ? - ? cm
Max length : 44.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 104752); common length : 28.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3792)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 6. Body pale tan with distinctive yellow stripe from eye to caudal fin; tail yellow. Less brightly colored than other species and is the only one with a single yellow stripe along side (Ref. 26938).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over sandy areas of lagoon and seaward reefs (Ref. 9710). Often in schools (Ref. 26938). Forms schools with the smallmouth grunt (Haemulon chrysargyreum), an association regarded as social protective mimicry (Ref. 52492). Juveniles are common in seagrass beds (Ref. 9710). Feeds on benthic invertebrates (Ref. 7313). Marketed fresh (Ref. 3792).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.4 - 28, mean 26.6 °C (based on 720 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00920 - 0.01192), b=3.10 (3.06 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 29.6 [13.3, 56.9] mg/100g; Iron = 0.508 [0.238, 0.895] mg/100g; Protein = 19.3 [17.5, 21.1] %; Omega3 = 0.218 [0.126, 0.415] g/100g; Selenium = 15.4 [8.0, 29.7] μg/100g; VitaminA = 47.6 [15.2, 179.0] μg/100g; Zinc = 0.768 [0.467, 1.155] mg/100g (wet weight);