You can sponsor this page

Hydrocynus vittatus Castelnau, 1861

Tiger fish
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Hydrocynus vittatus (Tiger fish)
Hydrocynus vittatus
Picture by de Vos, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Hydrocynus: Greek, hydr = water + Greek, kyon = dog (Ref. 45335).
More on author: Castelnau.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 12468)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

West-Africa: Niger, Bénoué, Ouémé, Senegal (Ref. 2880, 5331, 7248, 81279), Ouémé (unconfirmed, Ref. 81279), Chad (Ref. 2880, 5331, 81279). Also found in the Volta (Ref. 5331, 81279) and Mono rivers (Ref. 81279). Lower Guinea: Cross and Sanaga basins (Ref. 80290). Widespread throughout the Congo River basin (Ref. 4910, 41585, 41594, 42510, 45616, 52070, 89725, 106290). Also reported from Nile, Omo, Zambezi, Limpopo, Rovuma, Shire, Rufiji, Ruaha, Lake Tanganyika, Lake Rukwa (Ref. 2880, 80290), Lake Albert (Ref. 4903) and Lake Kariba (Ref. 27602), Malagarazi, Okavango and lower reaches of coastal systems south to the Pongolo (Ref. 7248).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 39.8  range ? - ? cm
Max length : 105 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); 74.0 cm FL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 28.0 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 8 các năm (Ref. 2754)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 15. Diagnosis: large fang-like teeth overlapping the jaws when the mouth is closed; gill-rakers long, about equal to the length of gill filaments; body generally > 22% of SL (Ref. 28714). 43-53 scales in lateral line; 2 scale rows between lateral line and scaly process at pelvic-fin bases; eye < 70% of interorbital space (Ref. 2880, 81279). Dorsal-fin origin at about same level as pelvic-fin insertions (Ref. 2880, 80290, 81279). Gill rakers few (5-9/9-12) but rather long (Ref. 2880, 80290, 81279), about equal to the length of gill filaments (Ref. 28714). Tips of adipose and dorsal fins black; forked edge of caudal fin black (Ref. 2880, 80290, 81279). Dark caudal fin coloration may also extend unto median caudal rays, forming crescent-shaped blotch (Ref. 80290, 81279). Dark longitudinal streaks present above the lateral line (Ref. 28714).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers warm, well-oxygenated water, mainly larger rivers and lakes; all but the largest form roving schools of like-sized fish; aptly described as fierce and voracious; diet increasingly piscivorous, becoming exclusive fish feeders when above 90-100 mm length; feeds on whatever prey is most abundant but Brycinus, Micralestes, Barbus, and Limnothrissa are favored (Ref. 7248, 52193). Piscivorous, but may also eat Caridina and insects (Ref. 28714). Useful food fish in some areas (Ref. 4967).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paugy, D. and S.A. Schaefer, 2007. Alestidae. p. 347-411. In M.L.J. Stiassny, G.G. Teugels and C.D. Hopkins (eds.) Poissons d'eaux douces et saumâtres de basse Guinée, ouest de l'Afrique centrale/The fresh and brackish water fishes of Lower Guinea, west-central Africa. Vol. 1. Coll. Faune et Flore tropicales 42. Istitut de recherche pour le développement, Paris, France, Muséum nationale d'histoire naturelle, Paris, France and Musée royale de l'Afrique centrale, Tervuren, Belgique. 800 p. (Ref. 80290)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 April 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00866 - 0.01388), b=3.01 (2.95 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 3.7 (3.0 - 5.0) years. Estimated as median ln(3)/K based on 14 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.20-0.30; tmax=11).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 69.1 [24.4, 163.4] mg/100g; Iron = 1.47 [0.76, 3.56] mg/100g; Protein = 19.5 [17.4, 21.7] %; Omega3 = 0.462 [0.179, 1.253] g/100g; Selenium = 75 [30, 165] μg/100g; VitaminA = 30.6 [9.0, 102.8] μg/100g; Zinc = 0.887 [0.602, 1.339] mg/100g (wet weight);