You can sponsor this page

Misgurnus fossilis (Linnaeus, 1758)

Weatherfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Misgurnus fossilis (Weatherfish)
Misgurnus fossilis
Picture by Tveskov, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Temperate; 4°C - 25°C (Ref. 1672); 62°N - 42°N, 15°E - 61°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe and Asia: In Europe, north of the Alps, from Meuse eastward to Neva drainages and Lake Ladoga; northern Black Sea basin from Danube eastward to Kuban, absent on the southern section; Caspian basin in Volga and Ural drainages. Not native to Great Britain, Scandinavia, Apennine and Iberian peninsulas, Crimea, and Adriatic, Aegean and White Sea basins. Locally introduced in Rhône drainage (France) and perhaps elsewhere (Ref. 59043).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 11 - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); 30.7 cm TL (female); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 6; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 49 - 50. Broad midlateral stripe from eye to caudal base and narrow stripe from opercle at least to pelvic origin. Lamina circularis absent in males (Ref. 59043). Caudal fin with 14-16 rays (Ref. 40476).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Found in lower reaches of slow-flowing rivers, but can also be found in still pools (Ref. 9696), on sandy bottoms of ponds, pools and ditches. Adults are nocturnal which burrow into mud during dry periods and strong frosts. Usually, burrows are 20-30 cm deep, occasionally down to 70 cm during dry periods (Ref. 59043). During the day, they stay buried in the sand. Feed on insect larvae and small mollusks. Seldom captured with hook and line (Ref. 30578). Are sensitive to pollutants which accumulate in the sediment (Ref. 11941). Facultative air-breathers (Ref. 27368). A female specimen measuring 30.7 cm TL was recorded from Netherlands (Ref. 114650).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Male follows female into dense vegetation and forms a complete ring around her body, behind dorsal fin (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00232 - 0.00821), b=3.08 (2.92 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2; Fec=100,000-150,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).