You can sponsor this page

Pseudocrenilabrus philander (Weber, 1897)

Southern mouthbrooder
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudocrenilabrus philander (Southern mouthbrooder)
Pseudocrenilabrus philander
Picture by Gratwicke, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Pseudocrenilabrus: Greek, pseudes = false + Latin, crenulatus = cut + Latin, labrum = lip (Ref. 45335).
More on author: Weber.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - ? ; dH range: 12 - ?. Tropical; 22°C - 25°C (Ref. 2059); 5°S - 35°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: from the Orange River system and southern KwaZulu-Natal northwards throughout southern Africa, extending to southern Congo basin tributaries (Ref. 7248, 52193) and lagoons and rivers associated with Lake Malawi, but not the lake itself (Ref. 55954). Also in Lake Rukwa (Ref. 27292). Three subspecies are recognized: Pseudocrenilabrus philander dispersus, Pseudocrenilabrus philander luebberti and Pseudocrenilabrus philander philander.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 52193); Tuổi cực đại được báo cáo: 5 các năm (Ref. 7248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in various habitats, from flowing waters to lakes and isolated sinkholes, e.g., Lake Otjikoto, Namibia (see Ref. 27829); usually prefers vegetated zones. It feeds on insects, shrimps and even small fish (Ref. 52193). Breeds from early spring to late summer; males establish and defend a territory, construct a simple cleared nest and attract ripe females; eggs are laid in the nest, fertilized and collected by the female; the female withdraws to a quiet nursery area to brood the eggs, larvae and juveniles until they are able to fend for themselves (Ref. 7248, 52193). Ovophilic, agamous maternal mouthbrooder; no pair-bonding takes place (Ref. 52307).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Female lays batches of eggs on a substratum which the male begins to inseminate. Female collects the eggs almost immediately after laying a batch and incubates eggs in her mouth for 12-14 days at 26°C, releasing the young after which. Parent guards the young for 5-7 days, keeping them into her mouth when approached by predators or divers.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Skelton, P.H., 1991. Pseudocrenilabrus. p. 394-398. In J. Daget, J.-P. Gosse, G.G. Teugels and D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB, Brussels; MRAC, Tervuren; and ORSTOM, Paris. Vol. 4. (Ref. 5682)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 February 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01288 (0.00774 - 0.02145), b=2.96 (2.82 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=4.5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 198 [107, 396] mg/100g; Iron = 1.7 [0.9, 3.4] mg/100g; Protein = 18.5 [17.0, 19.9] %; Omega3 = 0.575 [0.206, 1.673] g/100g; Selenium = 63.7 [24.5, 175.2] μg/100g; VitaminA = 65.3 [15.0, 213.0] μg/100g; Zinc = 2.35 [1.54, 3.63] mg/100g (wet weight);